[giaban]50,000[/giaban][giacu][/giacu][hot][/hot] [hangsx]Viettel[/hangsx][tinhtrang]Còn hàng[/tinhtrang]
[mota]Gói cước Tom690 dành cho khách hàng ít di chuyển ra khỏi địa bàn tỉnh/TP, với mức phí gọi nội mạng= ngoại mạng = 690đ/phút.
Cước phí được tính theo phạm vi tỉnh (zone tỉnh).
[/mota]
[chitiet]Gói cước Tom690 dành cho khách hàng ít di chuyển ra khỏi địa bàn tỉnh/TP, với mức phí 690đ/phút - rẻ hơn 40% so với gói cước thông thường.
Cước phí được tính theo phạm vi tỉnh (zone tỉnh) và không phân biệt giá cước nội mạng hay ngoại mạng.
Bảng giá cước chi tiết:
[/chitiet] [gioithieu] [/gioithieu]
[mota]Gói cước Tom690 dành cho khách hàng ít di chuyển ra khỏi địa bàn tỉnh/TP, với mức phí gọi nội mạng= ngoại mạng = 690đ/phút.
Cước phí được tính theo phạm vi tỉnh (zone tỉnh).
[/mota]
[chitiet]Gói cước Tom690 dành cho khách hàng ít di chuyển ra khỏi địa bàn tỉnh/TP, với mức phí 690đ/phút - rẻ hơn 40% so với gói cước thông thường.
Cước phí được tính theo phạm vi tỉnh (zone tỉnh) và không phân biệt giá cước nội mạng hay ngoại mạng.
Bảng giá cước chi tiết:
Loại cước | Giá cước (Đồng) | ||
I. Cước gọi: | Đồng/phút | Block 6s đầu | 1s tiếp theo |
1. Trong 12 tháng kể từ ngày kích hoạt | |||
Trong zone (Khách hàng ở trong tỉnh thực hiện cuộc gọi) | |||
Gọi nội mạng = ngoại mạng Viettel (Di động, Cố định) | 690 | 69 | 11,5 |
Ngoài zone (Khách hàng di chuyển ra ngoài tỉnh thực hiện cuộc gọi) | |||
Nội mạng = ngoại mạng(Di động, Cố định) | 1.190 | 119 | 19,83 |
2. Từ tháng thứ 13 tính từ ngày kích hoạt | |||
Trong zone | |||
Gọi nội mạng | 890 | 89 | 14,83 |
Gọi ngoại mạng | 1.190 | 119 | 19,83 |
Ngoài zone | |||
Nội mạng = ngoại mạng(Di động, Cố định) | 1.190 | 119 | 19,83 |
Gọi tới đầu số 069 | 833 | 83,3 | 13,88 |
Gọi quốc tế (IDD/178, thuê bao vệ tinh): | áp dụng theo giá thông thường | ||
Gọi tới số máy dịch vụ VSAT | 4.000/phút (1 phút + 1 phút) | ||
II. Cước nhắn tin: | |||
SMS nội mạng trong nước | 200/ bản tin | ||
SMS ngoại mạng trong nước | 250/ bản tin | ||
SMS quốc tế | 2.500/ bản tin |
Không có nhận xét nào: